Từ điển Thiều Chửu
劣 - liệt
① Kém, đối lại với chữ ưu 優 hơn. ||② Kém hèn, như dong liệt 庸劣 hèn kém, ti liệt 卑劣 đều là lời chê kém cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
劣 - liệt
① Xấu, kém, hèn kém, yếu, liệt: 劣等 Hạng xấu, hạng yếu; 惡劣 Xấu xa; ② Non (kém hơn tiêu chuẩn nhất định).【劣弧】liệt hồ [lièhú] (toán) Hồ bán nguyệt non.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
劣 - liệt
Yếu kém — Kém cỏi. Xấu. Dở. Td: Ưu thắng liệt bại ( hơn thì thắng, kém thì thua ).


惡劣 - ác liệt || 鄙劣 - bỉ liệt || 拙劣 - chuyết liệt || 劣項 - liệt hạng || 劣貨 - liệt hoá || 弱劣 - nhược liệt || 優劣 - ưu liệt ||